Đăng nhập
Chào mừng các bạn đến với website Học Tiếng Hàn Trực Tuyến Qua SKYPE

thienthanh

chào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?

 

Nguyễn Thị Vinh

Sao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cần

 

tuấn

Phần từ vựng rất phong phú. cảm ơn admin

 

namhang

Mình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích

 
Xem toàn bộ

Do các nguyên nhân mang tính lịch sử ngữ âm, một số vĩ tố trong tiếng Hàn ( vĩ tố thì , vĩ tố dạng định ngữ, vĩ tố liên kết, vĩ tố kết thúc câu…..) khi kết hợp vào sau vị từ sẽ xảy ra sự biến đổi ở phụ âm cuối ( 받지) của căn tố vị từ.

1) Động từ/tính từ bất quy tắc “ㄷ”

ㄷ + Nguyên âm ——–> ㄹ

Ví dụ : 듣다 ( nghe ) + 었/았/였 —————> 들었다

(으)십시오 ————–>들으십시오

(으)ㅂ 시다 ————->들읍시다

아/어/여 요 ————->들어요

(으)ㄴ —————–>들은

Những dạng động từ thuộc dạng này bao gồm : 묻다 ( hỏi ) , 싣다 ( chất lên, đăng tải, ) , 걷다 (đi bộ), 긷다(múc, lấy nước), 깨닫다 (Nhận ra , nhận thức) ,

2 )

Phụ âm “ㄹ” khi gặp : ㄴ,ㅂ,ㅅ,으,ㄹ———>”ㄹ” biến mất

Ví dụ : 만들다 ( làm,chế biến, sản xuất,..)

(으)ㄴ ————–>만든

는 ——————>만드는

(으)니까 ————->만드니까

(스)ㅂ니다 ———–>만듭니다

(으)십시오 ———–>만드십시오

(으)ㄹ까? ————->만들까?

Những động từ/tính từ thuộc dạng này : 날다 (bay), 내밀다(thò ra, đưa ra), 들다( cầm, sách), 불다(thổi), 살다(sống), 울다((khóc), 알다(biết), 팔다(bán), 놀다(chơi), 돌다(quẹo, rẽ ,vòng,) , 멀다(xa)…..

3)

Phụ âm “ㅂ”
Khi động từ/tính từ cóphụ âm cuối (받짐) là “ㅂ” gặp phải vĩ tố bắt đầu bằng một nguyêm âm thì “ㅂ” thì “ㅂ” biến mất đi đồng thời thêm “우”( hoặc 오) vào sau( lúc này nếu âm tiết đầu của vĩ tố là 으 thì 으 biến mất), tuy nhiên một số từ có căn tố từ chỉ có một âm tiết như “돕다, 곱다” gặp phải vĩ tố có âm đầu là “ㅏ” thì “ㅂ” mất đi đồng thời thêm “오” sau vào ( 도와, 고와)

. Ví dụ :

춥다 ( lạnh )

었/았/였 ———->추웠다
어/아/여 ———->추워요
어/아/여서 ———>추워서
(으)니 ————->추우니
(으)ㄴ————–> 추운

Những dạng động từ/tính từ này bao gồm : 깁다 (vá) , 고맙다( cám ơn), 반갑다 ( vui mừng ), 맵다 (cay) , 무겁다 (nặng), 가볍다(nhẹ), 아름답다(đẹp), 어렵다(khó), 쉽다(dễ), 가깝다(gần), 영광스렵다(đầy vinh quang), 줍다(nhặt, lượm), ………Những cũng có những loại ngoại lệ như : 잡다(bắt,tóm), 접다(gấp lại), 집다(kẹp lại), 뽑다(nhổ, tuyển, chọn ra,..), 업다(cõng), 입다(mặc), 씹다(nhai)…….

4)

Phụ âm “ㅅ”

Khi gặp một nguyên âm —-> “ㅅ” biến mất.

Ví dụ:
잇다 +

어/아/여서 ——–>이어서
어/아/여 요 ——–>이어요
(으)ㄴ ————>이은
(으)니 ————>이으니
(으)십시오 ———>이으십시오

Những động từ/tính từ này bao gồm : 짓다(xây, nấu làm), 붓다(sưng lên), 긋다(kẽ, gạch), 젓다(chèo), 낫다(tốt, khỏi bệnh), …..Những cũng có những trường hơpngoaij lệ : 벗다(cởi), 빗다(chải), 웃다(cười), 씻다(rửa), 빼엇다(giật, tước, đoạt), 솟다(tuôn ra, bốc lên)……

5) Động từ /tính từ bất quy tắc “르”

Công thức : “르” +아/어 —–>ㄹ라, ㄹ러.

Khi động từ/tính từ có âm tiết cuối là “르” gặp phải một vĩ tố bắt đầu bằng một nguyên âm ( 아/어) thì nguyên âm “ㅡ” của “르” sẽ mất đi, khi đó một “ㄹ” khác được thêm vào vị trí phụ âm cuối của âm tiết phía trước để trở thành “ㄹ라” hoặc “ㄹ러”.

Ví dụ :

오르다 ( lên ) + 아/어/여서 ——-> 올라서

서투르다 ( kém, dỡ) + 아/어/여요 —->서툴러요

모르다 ( không biết) + 아/어/여 요 —->몰라요

Những động từ/tính từ này bao gồm : 부르다(no, gọi, hat), 나르다(vận chuyển), 누르다(ấn), 흐르다(chảy), 구르다(lăn, rơi vào), 고르다(chọn, lựa), 이르다(sớm), 다르다(khác), 빠르다(nhanh), ….Nhưng cũng có trường hơp ngoại lệ như : 치르다(trả tiền), 들르다(ghé qua, ghé thăm), 따르다(theo, theo thôi thì..)….

6) Động từ/ tính từ bất quy tắc “으”

Công thức : 으 + 아/어 —–>으 biến mất.

Ví dụ :
끄다 (tắt) + 어/아/여요 ——->꺼요
따르다 (theo ) + 어/아/여서 ———> 따라서

Những dạng động từ/tính từ này gồm có : 잠그다(Khóa), 뜨다(nổi), 담그다(muối, nhúng vào), 치르다 (trả tiền), 들르다(ghé qua, tạt vào thăm,..), ..

7)

Tính từ bất quy tắc “ㅎ”

“ㅎ” + nguyêm âm ———-> ㅎ biến mất

Hầu hết các tính từ có bát chim (받짐) là “ㅎ” thì “ㅎ” sẽ biến mất khi gặp các vĩ tố bắt đầu bằng một nguyên âm ( kể cả nguyên âm liền kết”으”). Vì vậy nguyên âm liên kết “으” theo sau phụ âm trở nên không cần thiết nữa. Đặc biệt, khi tính từ có phụ âm cuối “ㅎ” gặp phải “”아/어” thì “ㅎ ” biến mất và nguyên âm cuối “어/아” của thân tính từ sẽ biến thành “애”.

Ví dụ:

빨갛다 ( đỏ) + (

으)ㄴ ———>빨간
(으)니———>빨가니
(으)랴 ———>빨가랴
(으)면 ———>빨가면
아/어/여요 ——>빨개요

Những dạng tính từ này bao gồm : 어떻다(như thế nào), 그렇다(như thế đó), 이렇다(như thế này), 파랗다(xanh), 노랗다(vang), 까맣다(đen), 기다랗다(dài thon), 높다랗다(cao ngất), …Những cũng có ngoại lệ : 좋다(tốt), 놓다(đặt, để), 낳다(sinh, đẻ)…

Cảm ơn các bạn đã theo dõi!


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Bạn Biết Ngoại Ngữ Trực Tuyến Qua Đâu
Qua công cụ tìm kiếm
Bạn bè giới thiệu
Mạng xã hội
khác

trao doi banner

Trang Chủ       Đăng Ký     Giới Thiệu    ToPik     Tiếng Hàn Nhập Môn       Tiếng Hàn Sơ Cấp       Tiếng Hàn Trung Cấp       Tiếng Hàn Cao Cấp    Diễn Đàn

                                                     Copyright © 2013  . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến

Web5giay.net
Tự tạo website với Webmienphi.vn