thienthanhchào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?Nguyễn Thị VinhSao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cầntuấnPhần từ vựng rất phong phú. cảm ơn adminnamhangMình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích |
|
Phân biệt các cấu trúc ngữ pháp:
1)Thân Động từ + (으)러 가다/오다/다니다: Đi/ đến để làm gì đó
Vế sau chỉ mục đích của hành động phía trước
+) Thân động từ có phụ âm cuối ( có 받침) + 으러 가다/오다/다니다
+) Thân động từ không có phụ âm cuối( không có 받침) và các động từ có phụ âm cuối kết thúc là phụ âm ㄹ + 러 가다/오다/다니다
Ví dụ:
+) 일하러 한국에 옵니다( = 한국에 일하러 옵니다): Đến Hàn Quốc để đi làm.
+) 한국어를 공부하러 학원에갑니다( = 학원에 한국어를 공부하러 갑니다): Tới trung tâm để học tiếng hàn.
+) 우체국에 부모님께 편지를 부치러 갑니다( = 부모님께 편지를 부치러 우체국에 갑니다): Đến bưu điện để gửi thư cho bố mẹ.
+) 식당에 밥을 먹으러 갑니다( 밥을 먹으러 식당에 갑니다): đi ăn cơm ở nhà ăn.
+) 란 씨의 집에 케이크를 만들러 갑니다( 케이크를 만들러 란 씨의 집에 갑니다): Đến nhà Lan để làm bánh
2) Thân động từ 1 + (으)려고 + động từ 2: Làm hành động 2 để được hành động 1( chủ yếu dùng cho ngôi thứ nhất và ngôi thứ 2) ,động từ 2 trừ các động từ chỉ hành động đi lại( 가다/오다/다니다).
+) Thân động từ 1 có phụ âm cuối ( có 받침) + 으려고 + động từ 2
+) Thân động từ không có phụ âm cuối( không có 받침) và các động từ có phụ âm cuối kết thúc là phụ âm ㄹ + 려고 + động từ 2
Ví dụ:
+) 책을 읽으려고 안경을 씁니다: Sử dụng kính để đọc sách
+) 하노이에 가려고 승용차를 탑니다: Bắt xe khách để đi Hà Nội
+) 불고기를 만들려고 재료를 준비합니다: Chuẩn bị chế liệu( nguyên liệu) để làm món thịt bò nướng
+) 한국 회사에서 일 하려고 한국어를 공부했습니다. Đã học tiếng hàn để làm việc cho công ty Hàn Quốc
+) 세계 일주 여행을 가려고 돈을 많이 벌고 싶습니다: Muốn kiếm tiền nhiều để đi du lịch vòng quanh thế giới
3) Thân động từ + (으)려고 하다: Định, ý định làm một việc gì đó
+) Thân động từ có phụ âm cuối (có 받침) + 으려고 하다
+) Thân động từ không có phụ âm cuối( không có 받침) và các động từ có phụ âm cuối kết thúc là phụ âm ㄹ + 려고 하다:
Ví dụ:
+) 민 씨는 카스링에서 한국어를 공부하려고 합니다: Minh định học tiếng hàn ở krlink.
+) 하노이에 다시 돌아 가려고 합니다: Tôi định trở lại Hà Nội
+) 부모님은 다음 주에 차를 사려고 할겁니다: Tuần sau bố mẹ định mua xe ô tô.
+) 그 한-베 사전을 안팔려고 합니다: Tôi không định bán cuốn từ điển Hàn- Việt.
+) 오늘 저는 남친과 같이 놀어가려고 했습니다: Ngày hôm nay tôi đã định đi chơi cùng bạn trai.
Người gửi / điện thoại
CÁC BÀI MỚI HƠN
CÁC BÀI CŨ HƠN
Trang Chủ Đăng Ký Giới Thiệu ToPik Tiếng Hàn Nhập Môn Tiếng Hàn Sơ Cấp Tiếng Hàn Trung Cấp Tiếng Hàn Cao Cấp Diễn Đàn
Copyright © 2013 . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến