Đăng nhập
Chào mừng các bạn đến với website Học Tiếng Hàn Trực Tuyến Qua SKYPE

thienthanh

chào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?

 

Nguyễn Thị Vinh

Sao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cần

 

tuấn

Phần từ vựng rất phong phú. cảm ơn admin

 

namhang

Mình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích

 
Xem toàn bộ

V-(으)ㄹ 까요? “Nhỉ”, “nhé”

 TH1:

Chủ ngữ là ngôi thứ 1 số ít: 나/저

- Thể hiện : hỏi ý kiến người khác về việc mình sẽ làm.

Vd:

 먹을 까요?  Tôi ăn nhé

갈 까요? Tôi đi nhé

마실 까요? Tôi uống nhé

-          Đuôi câu trả lời của người được hỏi:

-          Đồng ý: (으)세요

네, 먹으세요/ 가세요/ 마시세요

- Không đồng ý: V- 지 마세요

아니요, 먹지 마세요/ 가지 마세요/ 마시지 마세요

 

 TH2:

Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số nhiều: 우리

- thể hiện: ý rủ rê ai đó làm việc gì đó với mình. Ngoài ra thì các bạn có thể dùng kèm 같이 để nhấn mạnh thêm ý nghĩa của câu

- Đuôi câu trả lời : V(으)ㅂ시다: cùng, hãy

- Đối với bạn bè thì có thể dùng đuôi 자

vd:

우리는 도서관에 같이 갈 까요?

Chúng mình cùng đến thư viện nhé

- 네, 가자

Ừ, đi

 오늘 여행할 까요?

Hôm nay chúng ta đi du lịch nhé

 저녁 시간있으면 영화를 같이 볼 까요?

Tối nay nếu có thời ggian thì cùng xem phim nhé

네, 같이 봅시다

Ừ, hãy cùng xem đi

 

 TH3:

Chủ ngữ là ngôi thứ 2: Nó

- thể hiện tính dự đoán: nhỉ?

- Đuôi trả lời dạng tương lai : 겠

Vd:

 비가 올 까요?

Trời sẽ có mưa ý nhỉ?

- 네, 비가 오겠어 요

Ừ, sẽ mưa đấy

 10년후에 그선생님은 어떻게 될 까요?

Sau 10 năm nữa cô giáo ấy sẽ như thế nào nhỉ?

- 지금부다 예쁘겠어요

- Sẽ đẹp hơn bây giờ

 2. V –(으)ㄴ 지N이/가 되다

- Làm gì đó được khoảng thời gian

Vd:

한국에 온 지 세 달이 됐어요

Tôi đến Hàn Quốc được 3 tháng

 기차가  출발한 지 30분이 됐어요

Tàu lửa đã xuất phát được 30 phút rồi

 그 이야기를 들은 지 일 주일 됐어요

Câu chuyện ấy tôi đã nghe được 1 tuần rùi

 

Phần từ vựng:

영화 (2)

영화관 관련 어휘: từ vựng liên quan đến rạp chiếu phim

 예매하다:đặt vé

관람하다: xem phim/ tham quan

상영하다: trình, chiếu

조조: sáng sớm

매표소: quầy bán vé

개봉하다: khởi chiếu

관람객: người xem

상영관: phòng chiếu phim

심야영화: phim chiếu lúc nửa đêm

영화표: vé xem phim

매진되다: bán hết

예고편: bản giới thiệu tóm tắt

상영시간: thời gian chiếu

시사회:  buổi lễ ra mắt

회: tập (phim)

자막: phụ đề

 영화 감상 관련 어휘:từ vựng liên quan đến cảm nhận phim

 감동적이다: cảm động

웃기다: buồn cười

푹력적이다: bạo lực

슬프다: buồn

오싹하다: lạnh, run nẩy bẩy

인상적이다: ấn tượng

끔찍하다: kinh khủng

기억에 남다: đáng nhớ


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Bạn Biết Ngoại Ngữ Trực Tuyến Qua Đâu
Qua công cụ tìm kiếm
Bạn bè giới thiệu
Mạng xã hội
khác

trao doi banner

Trang Chủ       Đăng Ký     Giới Thiệu    ToPik     Tiếng Hàn Nhập Môn       Tiếng Hàn Sơ Cấp       Tiếng Hàn Trung Cấp       Tiếng Hàn Cao Cấp    Diễn Đàn

                                                     Copyright © 2013  . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến

Web5giay.net
Tự tạo website với Webmienphi.vn