Đăng nhập
Chào mừng các bạn đến với website Học Tiếng Hàn Trực Tuyến Qua SKYPE

thienthanh

chào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?

 

Nguyễn Thị Vinh

Sao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cần

 

tuấn

Phần từ vựng rất phong phú. cảm ơn admin

 

namhang

Mình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích

 
Xem toàn bộ

Bài 2: 부채도 만들 줄 알아요?

 1. 새 단어 : từ mới

송하다 : xin lỗi, hối tiếc vì đã làm phiền
교통 : giao thông

지각하다 : trễ, muộn

작년 : năm trước,năm ngoái

올해 : năm nay

조심하다 : cẩn thận, đề phòng,cảnh giác

 2. Hội thoại

Trung cấp: bài nghe số 2

리 밍: 와! 예쁘군요. 이게 뭐예요?

하루카: 제가 만든 부채예요. 요즘 한국의 전통 공예를 배우고 있어요.

리 밍: 부채도 만들 줄 알아요? 언제부터 배웠어요?

하루카: 배운 지 두 달 됐어요. 리밍 씨도 한번 배워 보세요.

리 밍: 얼마나 배워야 해요?

하루카: 한 달만 배워 보세요. 열쇠고리나 선물 상자도 만들 수 었어요.

리 밍: 저도 배우고 싶어요. 다음에 갈 때 저도 데리고 가세요.

3. Ngữ pháp
1. Tính từ + 아/어지다: Dần lên(diễn đạt quá trình tự thay đổi từng bước của trạng thái)

집에서 쉬니까 기분이 좋아졌어요 : Vì nghĩ ở nhà nên tinh thần đã dần dần tốt lên

서울은 교통이 매우 복잡해졌어요 : Giao thông ở seoul đã trở nên rất phức tạp hơn

날씨가 많이 따뜻해졌지요? : Thời tiết dần dần ấm áp rồi nhỉ ?

2. Một số mẫu câu thông dụng:
V-아서/어서…………죄송하다(미안하다) : (xin lỗi vì làm sai một điều gì đó)

늦어서 죄송합니다(미안합니다) : Xin lỗi vì đã đến muộn

어제 못 가서 죄송합니다 : Xin lỗi vì hôm qua không đi được

오늘 지각해서 죄송합니다 : Xin lỗi vì hôm nay tới trễ

괜찮다 : Ổn, không sao cả

지금도 아프세요? : Bây giờ vẫn còn đau à?

아니오, 지금은 괜찮습디다 : Không có ,bây giờ không còn đau(không saocả)

늦어서 미안해요 : Xin lỗi vì đã đến trễ

괜찮아요 : Không sao cả (không có gì, không có sao)

이 옷이 괜찮습니까? : Dạ tốt.

4. Luyện tập
Mời các bạn theo dõi đoạn hội thoại dưới đây:

Trung cấp: bài nghe số 2-phần luyện tập

리밍: 민수 씨, 요즘 방학인데 어떻게 지내세요?

민수: 지난주에 친구들과 설악산으로 여행을 갔는데 아주 재미있었어요.

리밍: 거기에서 무엇을 했어요?

민수: 설악산에서 등산을 하고 근처 바다에 가서 낚시를 했어요. 리밍 씨는 낚시할 줄 몰라요?

 

리밍: 아니요, 할 줄 몰라요. 하지만 해 보고 싶어요.

민수: 다음에 낚시를 하러 갈 때 꼭 저를 데리고 가 주세요.

리밍: 리밍 씨는 요즘 어떻게 지내요?

민수: 오전에는 한국어 공부를 하고 오후에는 테니스를 배우러 가요. 민수 씨도 테니스를 칠 줄 알아요?

 

리밍: 네, 칠줄 알아요. 저는 배운 지 한 달 됐어요. 민수 씨, 시간 있을 때 저에서 좀 가르쳐 주세요.

민수: 그래요. 주말에도 테니스를 배워요?

리밍: 아니요, 평일에만 배워요.

민수: 르럼, 이번 주말에 테니스를 치러 갈까요?

리밍: 좋아요.

Các bạn trả lời các câu hỏi dưới đây:
1. 민수 씨는 요즘 어떻게 지냈습니까? 맞으면 0, 들리면 X 하십시오.

  • 1. 고향에 갔십니다. ( )
  • 2. 등산을 했습니다 ( )
  • 3. 바다에 갔습니다 ( )
  • 4. 생선을 사서 먹었습니다 ( )
  • 5. 테니스를 배웠습니다 ( )

2. 리밍 씨는 낚시를 할 줄 압니까?

3. 리밍 씨는 요즘 무엇을 합니까?

4. 민수 씨는 테니스를 배운 지 얼마나 됐습니까?

5. 리밍 씨는 언제부터 테니스를 배웠습니까?

6. 리밍 시는 무슨 요일 테니스를 배웁니까?

7. 두 사람은 언제 테니스를 치러 가셌습니까?


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Bạn Biết Ngoại Ngữ Trực Tuyến Qua Đâu
Qua công cụ tìm kiếm
Bạn bè giới thiệu
Mạng xã hội
khác

trao doi banner

Trang Chủ       Đăng Ký     Giới Thiệu    ToPik     Tiếng Hàn Nhập Môn       Tiếng Hàn Sơ Cấp       Tiếng Hàn Trung Cấp       Tiếng Hàn Cao Cấp    Diễn Đàn

                                                     Copyright © 2013  . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến

Web5giay.net
Tự tạo website với Webmienphi.vn