Đăng nhập
Chào mừng các bạn đến với website Học Tiếng Hàn Trực Tuyến Qua SKYPE

thienthanh

chào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?

 

Nguyễn Thị Vinh

Sao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cần

 

tuấn

Phần từ vựng rất phong phú. cảm ơn admin

 

namhang

Mình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích

 
Xem toàn bộ

Bài 9: 어디에 있어요 ? (Nó ở đâu?)
Trong bài này chúng ta học cách hỏi và trả lời xem ai / vật gì đang ở đâu.

 I.Từ mới

Các từ mới chỉ vị trí:
앞 : Phía trước
뒤 : Đằng sau
옆 : Bên cạnh
오른쪽 : Bên phải
왼쪽 : Bên trái
위 : Phía trên
아래 : Bên dưới
안 : Bên trong
밖 : Bên ngoài
사이 : Ở giữa

Các từ mới chỉ địa danh
은행 : Nhà băng
우체국 : Bưu điện
식당 : Nhà hàng
서점 : Hiệu sách
미용신 : Hiệu cắt tóc
극장 : Rạp chiếu phim
슈퍼마켓 : Siêu thị
시장 : Chợ
백화점 : Cửa hàng bách hóa
호텔 : Khách sạn
병원 : Bệnh viện
약국 : Hiệu thuốc

II.Nghe hiểu:
Mời các bạn nghe hội thoại sau:

Sơ cấp: bài nghe số 9

대 니: 우체국이 어디에 있어요?
Danny: Bưu điện ở đâu vậy ?
수 연: 은행 옆에 있어요.
Suyeon: Nó ở bên cạnh nhà băng

대 니: 수연 씨는 어디에 가세요?
Danny: Suyeon, cậu đi đâu vậy ?
수 연: 저는 도서관에 가요.
Suyeon: Mình đang đi đến thư viện

대 니: 혼자 가네요?
Danny: Bạn đi một mình à ?
수 연: 아니요, 친구하고 같이 가요.
Suyeon: Không, mình đi cùng bạn

III. Ngữ pháp:
1. 에: ở, trên, trong
Tân ngữ 에 dùng để chỉ địa điểm, có nghĩa là ở, trên, trong. Ta xem các ví dụ sau:
우유는 냉장고 안에 있어요.
Sữa nằm trong tủ lạnh.

선생님께서 사무실에 계세요.
Cô giáo đang ở trong văn phòng.

사족사진이 책상 위에 있어요.
Bức tranh gia đình nằm ở trên bàn

Như vậy để nói vật A nằm ở vị trí nào đó so với vật B thì ta sẽ nói là : A + B + vị trí + 에 + 있어요.

2. 하고 (같이) : cùng ( cùng với)
Từ này dùng để nói rằng ta cùng với ai đó đang làm gì
친구하고 같이 영화를 봐요.
Tôi xem phim cùng với bạn

부모님하고 같이 살아요.
Tôi sống cùng cha mẹ.

저녁마다 강아지하고 산책해요.
Tôi đi dạo cùng với cún con vào các buổi tối

IV. Luyện tập:
Mời các bạn nghe đoạn hội thoại và xác định vị trí giữa các vật trong phòng:

Sơ cấp: bài nghe số 9 phần luyện tập

1. 남: 하루카 씨 방에 시계가 있어요?
여: 네, 문 옆에 있어요

남: 컴퓨터는 어디에 있오ㄴ어요?

여: 책상 위에 있어요

남: 책상 위에 책도 있어요?

여: 아니요, 책은 탁자 위에 있어요.

남: 텔레비전도 있어요?

여: 네, 꽃병하고 전화기 사이에 있어요

남: 그림은 어디에 있어요?

여: 텔레비전 위에 있어요

2. Nghe và trả lời câu hỏi

여: 이 근처에 서점이 있어요?

남: 네, 식당 옆에 있어요.

여: 식당은 어디에 있어요?

남: 이 건물 지하 1층에 있어요

여: 이 건물 안에 커피 자판기도 있어요?

남: 네, 커피 자판기는 2 층 컴퓨터실 앞에 있어요.

여: 이 건물 안에 도서관도 있어요?

남: 아니요, 도서관은 이 건물하고은행 사이에 있어요

Các bạn nghe, xác định vị trí và điền vào chỗ (…..) dưới đây:
1) 서점은 (……………..)에 있어요.
2) 식당은 (……………..)에 있어요.
3) 커피 자반기는 (……………..)에 있어요.
4) 컴퓨터닐은 (……………..)에 있어요.
5) 도서관은 (……………..)에 있어요.

Trong bài sau chúng ta sẽ học cách hỏi về thời tiết – một phần rất thiết thực trong cuộc sống.

 

 

 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Bạn Biết Ngoại Ngữ Trực Tuyến Qua Đâu
Qua công cụ tìm kiếm
Bạn bè giới thiệu
Mạng xã hội
khác

trao doi banner

Trang Chủ       Đăng Ký     Giới Thiệu    ToPik     Tiếng Hàn Nhập Môn       Tiếng Hàn Sơ Cấp       Tiếng Hàn Trung Cấp       Tiếng Hàn Cao Cấp    Diễn Đàn

                                                     Copyright © 2013  . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến

Web5giay.net
Tự tạo website với Webmienphi.vn