Đăng nhập
Chào mừng các bạn đến với website Học Tiếng Hàn Trực Tuyến Qua SKYPE

thienthanh

chào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?

 

Nguyễn Thị Vinh

Sao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cần

 

tuấn

Phần từ vựng rất phong phú. cảm ơn admin

 

namhang

Mình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích

 
Xem toàn bộ

Trong bài này chúng ta học cách hỏi tên và nghề nghiệp những người trong gia đình
I. Từ mới:

 Các thành viên trong gia đình

할머니 : Bà
할아버지 : Ông
어머니 : Mẹ
아버지 : Bố
언니 / 누나 : Chị gái
오빠 / 형 : Anh trai
나(여자) : Tôi (con gái)
나(남자) : Tôi (con trai)
남동생 : Em trai
여동생 : Em gái
Các từ chỉ nghề nghiệp
학생 : Học sinh
선생님 : Giáo viên

회사원 : Nhân viên công ty
은행원 : Nhân viên ngân hàng
의사 : Bác sỹ
경찰 : Cảnh sát
가수 : Ca sĩ

II. Nghe hiểu:
Dưới đây là đoạn hội thoại giữa 우진 và 대니, mời các bạn theo dõi

sơ cấp: bài nghe số 4

우 진: 형이 있습니까 ?

우 진: 형이 있습니까 ?
Wujin: Anh có anh trai không ?

대 니: 네, 형이 있습니다.
Danny: Có, tôi có anh trai

형은 회사원입니다.
Anh trai tôi là nhân viên văn phòng

우 진: 누나도 있습니까 ?
Wujin: Anh cũng có chị gái chứ ?

대 니: 아니요, 누나는 없습니다.
Danny: Không, tôi không có chị gái

III. Ngữ pháp:
1. 있다/없다 : Có / không có
Để hỏi xem ai đó có hoặc không có cái gì, ta dùng động từ 있다/없다. Các bạn theo dõi ví dụ dưới đây

동생이 있습니까?
Bạn có em trai (em gái) không ?

형이 없습니다.
Tôi không có anh trai.

부모님이 계십니까?
Bạn vẫn còn cha mẹ chứ?

할 아버지가 안 계십니다.
Tôi không còn ông.

IV. Luyện tập:
Chúng ta luyện tập một số câu sau liên quan tới tên và nghề nghiệp:

sơ cấp: bài nghe số 4 phần luyện tập

우리 가족사진입니다. 할아버지가 계십니다.

할아버지는 선생님입니다. 할머니도 계십니다.

할머니는 주부입니다. 아버지도 계십니다

아버지는 회사원입니다. 어머니도 계십니다

어머니는 은행원입니다. 누나도 있습니다.

누나는 대학생입니다. 형은 없습니다.

여동생도 없습니다

Bạn nối tên của một người từ cột A tương ứng với nghề nghiệp của họ ở cột B
A                                         B
1) 할아버지                 선생님
2) 할머니                     대학생
3) 아버지                    주부 (nội trợ)
4) 어머니                    회사원
5) 누나                        은행원
6) 형
7) 여동생

Như vậy trong bài này chúng ta cần nhớ một số danh từ tên thành viên gia đình và các cấu trúc 있습니다 và 없습니다.


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Bạn Biết Ngoại Ngữ Trực Tuyến Qua Đâu
Qua công cụ tìm kiếm
Bạn bè giới thiệu
Mạng xã hội
khác

trao doi banner

Trang Chủ       Đăng Ký     Giới Thiệu    ToPik     Tiếng Hàn Nhập Môn       Tiếng Hàn Sơ Cấp       Tiếng Hàn Trung Cấp       Tiếng Hàn Cao Cấp    Diễn Đàn

                                                     Copyright © 2013  . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến

Web5giay.net
Tự tạo website với Webmienphi.vn