Đăng nhập
Chào mừng các bạn đến với website Học Tiếng Hàn Trực Tuyến Qua SKYPE

thienthanh

chào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?

 

Nguyễn Thị Vinh

Sao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cần

 

tuấn

Phần từ vựng rất phong phú. cảm ơn admin

 

namhang

Mình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích

 
Xem toàn bộ

Dưới đây là đoạn hội thoại giữa 마리 và 서진, các bạn theo dõi. Khi nghe xong bạn có thể tham khảo thêm từ vựng và ngữ pháp ở phía bên dưới !

 

 

 

bài nghe số 1

마리: 여기에 와서 보니 김치 종류가 정말 많네요.

Từ lúc mình tới đây, mình thấy ở đây có nhiều loại kimchi

서진: 그렇지요? 여기에도 서른 가지가 넘는 김치가 전시되어 있대요.

Đúng rồi, người ta nói rằng ở đây có khoảng 30 loại Kimchi

마리: 혹시 김치를 맛 볼 수도 있어요? 김치들이 너무 맛있이 보여요.

Nhân tiện đây, cậu có nghĩ chúng ta nên thử món kim chi? Các món Kimchi ở đây mùi thật tuyệt

서진: 몰론이지요. 1층에 김치를 먹어 불 수 있는 데가 있어요.

Tất nhiên rồi. chúng ta có thể thử món kimchi ở tầng 1

마리: 그래요? 이쪽 전시실을 다 본 다음에 한번 가 봐요.

Thật vậy sao? chúng ta đi ăn sau khi xem triển lãm nhé

서진: 그럽시다. 어, 그런데 ‘인삼김치’도 있네요. 인삼으로도 김치를 만드는지 몰랐어요.

Chúng ta sẽ đi. Oh, ở đây có cả loại kimchi nhân sâm nữa. Mình chưa bao giờ nghĩ là sẽ có kim chi làm từ nhân sâm

마리: 인삽김치요? 정말 다양한 종류의 김치가 있군요.

Kim chi nhân sâm ư ? Thật là có nhiều loại kimchi

Từ mới và ngữ pháp:
1. 와서 보니까: xem sau khi tới đây ————-> 와서 보(다) (đến và xem) + 니(까) (và sau đó)

2. 정말: thật vậy

네요 dùng để nhấn mạnh, thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú

3. 그렇지요: thật vậy —————> 그렇(다)đúng vậy + 지요(thật vậy à)

지요dùng ở cuối câu có tác dụng nhấn mạnh, khẳng định lại điều vừa nói , xem thêm cách dùng 지요 trong bài giảng krlink

4. 전시되어 있대요: người ta nói rằng có triển lãm ————->전시되(다) được biểu diễn + 어 있(다) + 대요(nói rằng)

아/어/여 있다 là cấu trúc diễn đạt hành động xảy ra trong quá khứ

5. 흑시 : có thể

6. 맛보다: thử nếm

7. 너무: quá nhiều

8. 맛있어 보여요:trông thật ngon ———-> 맛있(다)(ngon) + 어 보이다 (trông)

9. 물론이지요: tất nhiên rồi

10. 먹어 볼 수 잇는 데: nơi có thể ăn thử ———–> 먹어 보(다)(ăn thử)+ (ㅇ)ㄹ 수있(다) (có thể) + 는+데

11. 그래요:thật vậy à

12. 그럽시다:Chúng ta hãy thực hiện


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Bạn Biết Ngoại Ngữ Trực Tuyến Qua Đâu
Qua công cụ tìm kiếm
Bạn bè giới thiệu
Mạng xã hội
khác

trao doi banner

Trang Chủ       Đăng Ký     Giới Thiệu    ToPik     Tiếng Hàn Nhập Môn       Tiếng Hàn Sơ Cấp       Tiếng Hàn Trung Cấp       Tiếng Hàn Cao Cấp    Diễn Đàn

                                                     Copyright © 2013  . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến

Web5giay.net
Tự tạo website với Webmienphi.vn